Với áp suất khác nhau, chúng tôi cung cấp 4 loại máy từ 160T đến 600T, bao gồm thiết bị có kích thước khuôn tối thiểu chỉ 22 tấn, chiều cao 4m và chiều dài bàn máy 1,6m, do đó tăng tỷ lệ sử dụng ở những không gian nhỏ.
- Công suất ép: 160 tấn
- Công suất mở khuôn: 38 tấn
- Công suất lật: 8 tấn
- Công suất đẩy: 6.3 tấn
- Công suất ép: 300 tấn
- Công suất mở khuôn: 56 tấn
- Công suất lật: 18 tấn
- Công suất đẩy: 6.3 tấn
- Công suất ép: 400 tấn
- Công suất mở khuôn: 80 tấn
- Công suất lật: 25 tấn
- Công suất đẩy: 11.2 tấn
- Công suất ép: 600 tấn
- Công suất mở khuôn: 150 tấn
- Công suất lật: 35 tấn
- Công suất đẩy: 21.5 tấn
Dòng mẫu | SX160YC-Ⅱ | SX300YC-Ⅱ | SX400YC-Ⅱ | SX600YC-Ⅱ | |
Công suất ép | T | 160 | 300 | 400 | 600 |
Công suất nâng của bàn máy trên | T | 38 | 56 | 80 | 150 |
Công suất lật ngược của bàn máy trên | T | 8 | 18 | 25 | 35 |
Công suất đẩy | T | 6.3 | 6.3 | 11.2 | 21.5 |
Độ dày khuôn tối thiểu | mm | 300 | 600 | 600 | 800 |
Độ dày khuôn tối đa | mm | 1000 | 1600 | 2000 | 2800 |
Khoảng cách tối đa giữa hai bàn máy | mm | 1700 | 2300 | 2700 | 3500 |
Độ lật của bàn máy trên | ° | 180 | 180 | 180 | 180 |
Kích thước bàn máy | mm | 1600×1300 | 2000×1800 | 3000×2000 | 4000×2800 |
Tải trọng bàn máy | T | 16 | 36 | 50 | 70 |
Hành trình di chuyển của bàn máy dưới | mm | 3200 | 2750 | 4800 | 6800 |
Hành trình xả | mm | 300 | 300 | 300 | 350 |
Công suất động cơ | kW | 18.5 | 30 | 45 | 55 |
Kích thước khuôn tối thiểu (Dài×Rộng) | mm | 460×690 | 600×750 | 810×780 | 2100×1015 |
Kích thước ngoài (dài×rộng×cao) | mm | 6500×2790×4370 | 6010×5145×5850 | 8300×4480×6460 | 11250×5590×8500 |
Kích thước tổng thể (Khi không hoạt động) | mm | 6500×2790×3610 | 6010×5145×4550 | 8300×4480×5130 | 8300×4480×5130 |
Trọng lượng | T | 22 | 45 | 80 | 125 |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Được thiết kế với cấu trúc trụ dẫn hướng chắc chắn, cho phép đạt độ chính xác cao hơn trong quá trình đóng khuôn trong môi trường áp suất cao và điều chỉnh độ song song của trục lăn một cách thuận tiện.
- Tất cả các chi tiết chuyển động đều được trang bị các ống bọc bằng đồng than chì dẫn hướng để vận hành không cần dầu và tự bôi trơn, giúp thiết bị sạch sẽ và thân thiện với môi trường.
- Được trang bị chức năng kiểm tra phát hiện lỗi, hệ thống cảnh báo và chức năng bảo vệ khuôn áp suất thấp một cách thực tế và chắc chắn để nâng cao tính an toàn và hiệu suất trong công việc.
- Được trang bị bàn máy dưới với các thiết bị định vị và nâng hạ có độ chính xác cao, nâng cao hiệu quả vận hành.
- Có bốn xi lanh kẹp khuôn, phân bố lực đồng đều trong quá trình đóng khuôn ở áp suất cao và giảm thiểu hệ số biến dạng.
- Sử dụng dải từ SIKO do Đức sản xuất để phát hiện chính xác vị trí của trục lăn chuyển động, đảm bảo cho kết quả chính xác.
- Chiều cao máy giảm 15-25% so với dòng JM giải quyết được vấn đề của các nhà máy có chiều cao hạn chế, giúp tăng khả năng tận dụng không gian một cách tối ưu.
Sử dụng mô tơ servo tùy chọn kèm theo để điều khiển có thể giúp giảm nhiệt độ dầu và mức tiêu thụ năng lượng của máy rà khuôn.
Các tấm khuôn từ được sử dụng kết nối với máy rà khuôn để đạt được sự thay đổi khuôn nhanh chóng và chính xác.
Chúng tôi cung cấp nhiều hệ thống kẹp thủy lực phù hợp với máy rà khuôn, giúp khách hàng có thể thay khuôn nhanh chóng và chính xác.