THIẾT BỊ – VẬT TƯ CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH / MÁY KHOAN CƯA XƯƠNG BẰNG PIN
Máy khoan cưa xương bằng pin: De-Soutter – Anh
Model: MDX-610
Chuyên dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình.
– Máy khoan đa năng chuyên dùng cho xương lớn trong chấn thương chỉnh hình.
– Máy có các chức năng sau: khoan xương, cưa dọc, cưa ngang (lúc lắc), bào, khoan tủy xương, doa ổ khớp.
– Có ít nhất 26 đầu gắn các loại.
– Tốc độ 0-950 vòng/phút đối với tay khoan tứ chi, 0-14000 dao động/phút đối với tay cưa lồng ngực.
– Tay khoan có thể gắn với hệ thống tưới phun nước rửa rạch những nơi vừa khoan và bào.
– Khoan vừa dùng được pin, điện và hơi (khí).
– Chi phí đầu tư thấp, khối lượng nhẹ, ít rung, công suất cao
– Tay cầm siêu nhẹ thế hệ mới
– Thiết kế ngàm gắn lưỡi cưa cải tiến mới
– Công nghệu pin Li-Ion đảm bảo tỉ số công suất/ trọng lượng luôn dẫn đầu
– Hệ thống đa năng, một tay khoan có thể kết hợp trực tiếp với 13 loại ngàm xoay khác nhau và chức năng đặc biệt như: ngàm cưa dọc, cưa ngang, ngàm bắn đinh/ xuyên kim. Ngoài ra, tay cầm có khả năng kết nối với thêm 15 loại ngàm khoan/mài/tưới rửa và thấu xạ thông qua adaptor tương ứng
– Tay cầm 2 cò với chức năng quay tới/lùi
– Có thể lựa chọn một trong 3 loại nguồn cấp: nguồn pin có thể hấp tiệt trùng, nguồn pin không hấp tiệt trùng và bộ nguồn cấp điện.
– Tay khoan và ngàm có khả năng hấp tiệt trùng được
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
1. Tay khoan chính:
– Tốc độ khoan: 0 – 950 vòng/ phút
– Đường kính khớp gắn: 4.1 mm
– Điện thế: 9.6 Vdc (dùng pin hoặc từ nguồn cung cấp).
– Có các chế độ quay tới, lùi và an toàn
2. Đầu gắn mũi khoan – Ngàm khoan:
a. Loại chung. Tốc độ : 0 – 950 vòng/ phút
– Jacobs 0 – 6.35 mm với đường kính khớp gắn: 4.1 mm
– Jacobs 0 – 4 mm với đường kính khớp gắn: 3.1 mm.
– Không khóa 0 – 3.2 mm với đường kính khớp gắn: 2.4 mm
– Không khóa 0.8 – 6.35 mm với đường kính khớp gắn: 4.1 mm
b. Loại mô men xoắn cao, Jacobs 0 – 6.35 mm, tốc độ 0 – 500 vòng/ phút
c. Loại tháo ráp nhanh, tốc độ: 950 vòng/ phút.
– A.O. Synthes/ ASIF, đường kính khớp gắn:2.0 mm
– Hudson, đường kính khớp gắn: 4.1 mm.
– Trinkle, đường kính khớp gắn: 4.1 mm.
– Zimmer, đường kính khớp gắn: 4.1 mm.
– Hudson/Zimmer combi, đường kính khớp gắn: 4.1 mm.
3. Đầu gắn bào xương, doa ống tủy, ổ khớp.
· Loại Jacobs 0 – 6.35 mm (hoặc Hudson, A.O. Synthes/ ASIF/ PROTEK, Zimmer, Hudson/ Zimmer combi)
· Tốc độ: 0 – 260 vòng/ phút.
· Đường kính khớp gắn: 4.1 mm.
4. Đầu gắn bào ổ chảo, khoan, doa ống tủy, ổ khớp mô men xoắn cao, Tốc độ : 0 – 150vòng/ phút
5. Đầu gắn cưa:
· Cưa dọc, thẳng, tốc độ : 0 – 7.500 dao động/ phút
· Cưa lắc ngang, tốc độ : 0 – 25.000 dao động/ phút
6. Đầu gắn bào ổ chảo, khớp háng xâm lấn tối thiểu:
· Tốc độ: 0 – 150 vòng/ phút.
7. Đầu gắn mũi khoan không cản quang
· Tốc độ: 0 – 950 vòng/ phút.
8. Đầu gắn hệ thống xịt nước theo xung để rửa
· Loại: LX-600. 0 – 1.700 nhịp/ phút
9. Đầu gắn dụng cụ bắn đinh và xuyên kim
· Đường kính mở nòng khoan: 0.6 – 3.2mm (Trên một dầu gắn cùng sử dụng cho việc xuyên kim và bắn đinh)
· Tốc độ: 0 – 950 vòng/ phút.
10. Mũi khoan, mài, doa các loại:
Có chiều dài 70mm đến 180mm với đường kính từ 1.5mm đến 5.0mm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.