VIO 300S: Tái tạo mô nhanh chóng
ERBE đã đưa ra tiêu chuẩn mới cùng với sự phát triển của hệ thống dao mổ điện VIO, đã hỗ trợ tối ưu cho các phẫu thuật viên trong hầu hết các lĩnh vực ngoại khoa. Và bao gồm nhiều hơn các sự chỉ dẫn
Thiết bị ERBE VIO 300 S thế hệ mới được thiết kế mô-đun hóa và tự động điều chỉnh liều lượng đầu ra:.
– điều chỉnh điện áp tối ưu trong quá trình cắt và cầm máu để tạo ra vết cắt có khả năng tái tạo mô nhanh.
– điều chỉnh luồng hồ quang cho quá trình cắt năng lượng cao, giúp cho cắt và cầm máu trong môi trường nước tốt.
– điều chỉnh công suất đầu ra liên tục nhằm duy trì công suất đầu ra không đổi trong suốt quá trình cầm máu.
CUT
– Điều chỉnh liều lượng công suất đầu ra thông quan sự điều chỉnh điện thế: Tạo ra các vết cắt tái tạo nhanh trong điều chỉnh công suất ra tối ưu
– Điều chỉnh công suất đầu ra thông qua việc điều chỉnh cường độ luồng hồ quang: t ạo ra các vết cắt tối ưu, và có khả năng tái tạo mô nhanh
– Có thể sử dụng trong phẫu thuật vi phẫu, sử dụng công suất cao để làm cắt trong môi trường nước
– Kết quả cắt không phụ thuộc nhiều vào tốc độ cắt, hình dạng của điện cực và loại mô
– Điều chỉnh các hiệu ứng để đảm bảo cho việc tái tạo mô nhanh. Quản lý mức độ thâm nhập nhiệt
– Công suất đỉnh hỗ trợ tối ưu cho vết cắt đầu tiên
COAG:
– Liều lượng công suất ra dựa trên việc điều chỉnh điện thế: hỗ trợ việc cầm máu với công
suất ra tối ưu
– Sự điều chỉnh công suất giúp cho cầm máu nhanh chóng và không kết dính cùng với sự
giảm thiểu cacbon hoá
– Các hiệu ứng cầm máu thế hệ mới
– Chức năng AUTO START và AUTO STOP
– SWIFT COAG: Có thể cắt và cầm máu với quá trình tạo khói tối thiểu:
Chuyên khoa:
Ngoại chung: Cắt đoạn trực tràng, phẫu thuật cơ xương khớp
Gan mật: cắt u gan bán phần, ghép gan…
Nội soi tiêu hóa ENDO CUT : Polyp, ERCP….
Tiết niệu: cắt thận bán phần, phì tuyến tiền liệt…
Thông số kỹ thuật
Công suất đầu ra | |
Công suất cắt tối đa | 300W ở 500 Ω ( 400W với PPS) |
Công suất cầm máu tối đa | Lên tới 200W |
Hệ thống điện cực an toàn | NESSY |
Tần số | 350kHz |
Công suất kết nối | |
Điện áp | 100~120V/220V~240V ±10% |
Tần số công suất | 50/60 Hz |
Dòng điện | Tối đa 8A/4A |
Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ | 40W |
Công suất tiêu thụ ở chế độ công suất lớn nhất | 500W/920VA |
Khả năng kết nối | Có |
Cầu chì | T8A/T4A |
Kích thước (Rộng x Cao x Dài) | 410 x 160 x 370 mm |
Trọng lượng | 8.8 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.